Từ điển Thiều Chửu
謆 - phiến
① Rủ rê. Lấy lời nói làm cho người nghe mà mê hoặc gọi là phiến hoặc 謆惑 hay phiến động 謆動.

Từ điển Trần Văn Chánh
謆 - phiến
(văn) Dùng lời nói để mê hoặc người khác, rủ rê: 謆惑 Dụ dỗ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謆 - phiến
Dùng lời nói mà lừa dối, mê hoặc người khác.